29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
DOÃN KẾ THIỆN Hà Nội cũ
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 104tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Ghi lại với 20 mục kể về các chuyện cũ ở Hà Nội, gồm những tích chuyện, giai thoại các sự việc, hiện tượng về con người, địa danh làng xã, đền, chùa, tín ngưỡng, văn hoá của Hà Nội xưa. / 17000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hóa. 3. Địa danh. 4. {Hà Nội}
959.731 TH362DK 2010
|
ĐKCB:
VV.003083
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
DOÃN KẾ THIỆN Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 211tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa... / 34000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 TH362DK 2010
|
ĐKCB:
VV.003085
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
VŨ NGỌC KHÁNH 36 danh hương Thăng Long - Hà Nội
: 36 làng nổi tiếng Thăng Long - Hà Nội
/ Vũ Ngọc Khánh
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 395tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu những nét khái quát về văn hoá xã hội, phong tục tập quán, lễ hội, truyền thuyết về thờ phụng, tín ngưỡng của 36 làng cổ như: làng Bát Tràng, vùng Bưởi, làng Cổ Đô, làng Chèm, làng Chuông... ở Thăng Long - Hà Nội / 64000đ
1. Làng. 2. Lễ hội. 3. Phong tục. 4. Tín ngưỡng. 5. Văn hóa cổ truyền. 6. {Hà Nội}
390.0959731 KH143VN 2010
|
ĐKCB:
VV.003086
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
NGUYÊN TRƯỜNG Giai thoại Thăng Long
/ Nguyên Trường b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 207tr : ảnh ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Sưu tập chân dung các nhân vật chính diện và phản diện được khắc hoạ một cách hóm hỉnh, thông tuệ, đầy triết lí qua những câu chuyện nhẹ nhàng, ý nhị, sống động về cuộc sống ở Thăng Long qua các thời kì lịch sử. / 33500đ
1. Cuộc sống. 2. Giai thoại. 3. Nhân vật lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 TR920N 2010
|
ĐKCB:
VV.003088
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN BÍCH NGỌC 36 hoàng hậu, hoàng phi Thăng Long - Hà Nội
/ Nguyễn Bích Ngọc biên soạn
.- H. : Thiên niên , 2010
.- 182tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và biến cố cuộc đời gắn cùng sự biến động của các triều đại trong lịch sử Việt Nam: Trưng Nữ VươngỶ Lan, nguyên phi Lê hoàng hậu, Hoàng hậu Đàm Thị Huệ Tông, hoàng hậu Hiến Từ tuyên thánh, Chiêu Thánh hoàng hậu,Khâm Từ Bảo Thánh hoàng hậu,... / 30000đ
1. Hoàng hậu. 2. Hoàng phi. 3. Lịch sử. 4. Nhân vật lịch sử. 5. {Hà Nội}
959.731082 NG508NB 2010
|
ĐKCB:
VV.003089
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Địa danh Thăng Long - Hà Nội
/ Sưu tầm, biên soạn: Lam Khê, Khánh Minh.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 315tr. : ảnh ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh Thăng Long - Hà Nội như: Am Mỵ Châu, Ao ca Bác Hồ, Ao Cầu, Ấp Thái Hà, bài giữa sông Hồng, Báo Hà Nội mới, bảo tàng Cách mạng Việt Nam, bảo tàng Dan tộc học, bệnh viện Bạch Mai, cầu Đuống, cầu Giấy, cầu Chương Dương, chợ Bưởi, chợ Đồng Xuân, chùa Bồ Đề, chùa Bộc,... / 50000đ
1. Địa danh. 2. {Hà Nội}
915.9731 Đ342.DT 2010
|
ĐKCB:
VV.003070
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
ĐÀO THỊ LUYẾN Hỏi đáp về những đường phố Hà Nội
/ Đào Thị Luyến
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 248tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 242 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về lịch sử hình thành và tên gọi các đường phố Hà Nội, nguyên tắc đặt tên đường phố Hà Nội và ý nghĩa lịch sử của nó. Những thông tin về tiểu sử, sự nghiệp các vị vua, danh nhân và địa danh mà đường phố Hà Nội được mang tên / 40000đ
1. Lịch sử. 2. Nhân vật lịch sử. 3. Đường phố. 4. {Hà Nội} 5. [Sách hỏi đáp]
959.731 L828ĐT 2010
|
ĐKCB:
VV.003090
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
BĂNG SƠN. Văn hóa ứng xử người Hà Nội
/ Băng Sơn.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 347tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Nêu một vài nét văn hóa của người Hà Nội như: văn hóa ẩm thực, cách sống, thú vui chơi, phong cảnh, khí hậu.... / 56000đ
1. Ứng xử. 2. Văn hóa. 3. Thăng Long. 4. {Hà Nội}
306 S648.B 2010
|
ĐKCB:
VV.003092
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
TRẦN ĐÌNH BA 1000 năm Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội qua ô chữ
/ Trần Đình Ba
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 158tr : bảng, minh họa ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr.152-154 Tóm tắt: Tìm hiểu qua ô chữ dưới dạng hỏi đáp về nét độc đáo về những làng nghề truyền thống, danh thắng, ca dao tục ngữ, đình, chùa, đường phố... của Hà Nội / 26500đ
1. Lịch sử. 2. Trò chơi. 3. Đố chữ. 4. {Việt Nam}
153.9 B100TĐ 2010
|
ĐKCB:
VV.003093
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
SIÊU HẢI Hà Nội trái tim cả nước
: Truyện kẻ chợ 36 phố phường 1000 năm Thăng Long - Đông đô - Hà Nội
/ Siêu Hải
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 214tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về truyện Kẻ Chợ 36 phố phường 1000 năm Thăng Long từ cách đối nhân xử thế với nề nếp giáo dục trong gia đình mà đến ngày nay chúng ta vẫn còn phải suy ngẫm / 34000đ
1. Lịch sử. 2. Phong cách sống. 3. {Hà Nội}
959.731 H115S 2010
|
ĐKCB:
VV.003074
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
LAM KHÊ 36 thần tích, huyền tích Thăng Long - Hà Nội
/ S.t., b.s.: Lam Khê, Khánh Minh
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 139tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu những thần tích, huyền tích trên đất Thăng Long - Hà Nội khá quen thuộc với nhân dân, được lưu truyền và thờ phụng như: thần Kim Quy, Thánh Gióng, Mẫu Liễu Hạnh, thánh Tản Viên, các vị thần trong "Thăng Long tứ trấn", rồng vàng Thăng Long, trâu vàng Hồ Tây, rùa vàng Hồ Gươm... cũng như thần tích các vị thành hoàng làng, các vị tổ nghề... ở Thăng Long - Hà Nội / 23000đ
1. Thần tích. 2. Văn hóa dân gian. 3. Huyền tích. 4. {Hà Nội}
I. Khánh Minh.
398.09597 KH280L 2010
|
ĐKCB:
VV.003076
(Sẵn sàng)
|
| |
|
21.
LAM KHÊ 36 phố cổ Thăng Long - Hà Nội
/ S.t., b.s.: Lam Khê, Khánh Minh
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 195tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, vị trí địa lí, đặc điểm nổi bật, tình trạng hiện nay của các phố cổ đất Thăng Long - Hà Nội / 31500đ
1. Phố cổ. 2. Địa chí. 3. {Hà Nội}
I. Khánh Minh.
915.9731001 KH280L 2010
|
ĐKCB:
VV.003077
(Sẵn sàng)
|
| |
22.
LÝ KHẮC CHUNG Em nghìn thu cũ gái Thăng Long
/ Lý Khắc Cung
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay / 38000đ
1. Nghệ sĩ. 2. Nghệ thuật. 3. Văn hóa. 4. {Hà Nội}
700.959731 CH749LK 2010
|
ĐKCB:
VV.003095
(Sẵn sàng)
|
| |
23.
TRẦN QUỐC VƯỢNG Văn hóa Hà Nội tìm tòi và suy ngẫm
/ Trần Quốc Vượng
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 241tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu loạt bài viết về đề tài văn hóa Hà Nội, không chỉ là khái niệm văn hóa chung chung mà đi sâu tìm hiểu về từng phương diện: thủy văn, địa lý, kiến trúc, mỹ thuật, văn học, văn hóa dân gian, ẩm thực, làng nghề, nghệ thuật sân khấu, ứng xử...để tái hiện và phân tích một cách tỉ mỉ, khoa học và giàu chiều sâu về văn hóa Hà Nội. / 39000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hóa. 3. Đời sống xã hội. 4. {Hà Nội}
959.731 V924TQ 2010
|
ĐKCB:
VV.003097
(Sẵn sàng)
|
| |
24.
ĐỨC HUY 36 danh tướng Thăng Long - Hà Nội
/ Đức Huy s.t., b.s.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 206tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu 36 danh tướng hào kiệt, trung kiên có tài điều binh khiển tướng, cầm quân, lãnh đạo khởi nghĩa như Lý Tiến, Lý Thường Kiệt, Tô Hiến Thành, Trần Khanh Dư..., mà cuộc đời, sự nghiệp của họ luôn gắn với vùng đất Thăng Long - Hà Nội trải qua các thời đại, góp phần vào sự phát triển mảnh đất cố đô từ thuở khai sơn lập địa / 34000đ
1. Danh tướng. 2. Lịch sử. 3. Nhân vật lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 H804Đ 2010
|
ĐKCB:
VV.003078
(Sẵn sàng)
|
| |
|
26.
36 ngôi trường nổi tiếng đất Thăng Long - Hà Nội
/ Lam Khê, Khánh Minh sưu tầm, tuyển chọn
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 155tr : ảnh ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu về những ngôi trường có truyền thống nằm trên đất Thăng Long xưa và Hà Nội ngày nay: trường Bưởi - Chu Văn An,trường Đông Kinh nghĩa thục, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, trường Đại học đầu tiên, trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương, trường Đại học quốc gia Hà Nội,... / 26000đ
1. Lịch sử. 2. Trường học. 3. Ngôi trường nổi tiếng. 4. {Hà Nội}
I. Khánh Minh. II. Lam Khê.
959.731 36.NT 2010
|
ĐKCB:
VV.003102
(Sẵn sàng)
|
| |
27.
GIANG QUÂN Văn hóa gia đình người Hà Nội
/ Giang Quân
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 254tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Gồm các chuyên luận phổ cập về các mặt văn hoá trong đời sống gia đình và cộng đồng xã hội của người Hà Nội. Một số câu chuyện văn hoá được kể từ thực tiễn cuộc sống giúp mọi người suy nghĩ, tự điều chỉnh hành vi để trở thành người Hà Nội thanh lịch, văn minh / 40000đ
1. Gia đình. 2. Văn hóa. 3. Người Hà Nội. 4. {Hà Nội}
306.850959731 QU209G 2010
|
ĐKCB:
VV.003082
(Sẵn sàng)
|
| |
28.
Nếp sống người Hà Nội từ truyền thống của thủ đô Thăng Long
/ Nguyễn Viết Chức (chủ biên) ... [và những người khác].
.- H. : Thời đại , 2010
.- 227tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr.222 - 223. Tóm tắt: Khái niệm lối sống trong chủ nghĩa Mác - Lênin và vấn đề nếp sống ở Hà Nội; Nếp sống người Hà Nội từ truyền thống của thủ đô Thăng Long; Nếp sống Thủ đô từ sau Cách màng tháng Tám 1945; Nếp sống Thủ đô trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; Nếp sống Hà Nội qua những biến đổi về phong tục, tập quán và nghi lễ trong xã hội ngày nay. / 36500đ
1. Nếp sống. 2. Văn hóa. 3. Văn hóa cổ truyền. 4. Thăng Long. 5. {Hà Nội}
I. Huỳnh, Khái Vinh,. II. Nguyễn, Viết Chức,. III. Nguyễn, Vinh Phúc,. IV. Trần, Văn Bính,.
306.4 N315.SN 2010
|
ĐKCB:
VV.002965
(Sẵn sàng)
|
| |
|